TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ THỂ THAO – IELTS VOCAB SPORT

Chào các bạn, trong bài viết này, HP Academy sẽ giới thiệu đến các bạn bộ từ vựng IELTS tưởng như xa lạ mà rất quen thuộc và thường gặp trong kì thi, đặc biệt là trong phần thi Speaking: SPORT. Bộ từ vựng dưới đây sẽ rất hữu ích cho những bạn đang hướng tới mục tiêu đạt được band điểm 6.5 trở lên trong kỳ thi IELTS.

Chủ đề SPORT là một trong những chủ đề mà các thí sinh có thể gặp trong kì thi IELTS. Trong bài viết này, HP Academy sẽ cung cấp cho các bạn một số từ vựng IELTS về  SPORT để giúp các bạn có thể dễ dàng sử dụng các từ vựng sau trong bài thi của mình một cách hiệu quả nhất.

Không những vậy, HP Academy cũng sẽ gửi đến các bạn một số ví dụ minh họa để mình có thể hiểu rõ hơn về cách sử dụng các từ vựng này tưởng chừng như giống nhau nhưng lại có ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào từng ngữ cảnh nè.

Nào, hãy cùng HP Academy khám phá những từ vựng IELTS thú vị về chủ đề  SPORT nhen!

  • VOCABULARY:
  1. To take up exercise: bắt đầu luyện tập

→ Example: I’m going to take up exercise all the time, but I always find an excuse to delay. 

  1. To set a record: lập kỉ lục

→ Example: She set a new world record for the high jump.

  1. To do extreme sports: chơi những môn thể thao mạo hiểm/ thể thao cảm giác mạnh

→ Example: I have an opportunity to do several extreme sports like white-water rafting and rock climbing.

  1. To acquire a taste for: yêu thích (môn thể thao nào đó)

→ Example: At the weekend we went to the mountains and I’ve acquired a taste for snowboarding.

  1. To get into good shape: có thân hình đẹp, sức khỏe tốt

→ Example: She exercises and eats healthily to get into good shape.

  1. A good cardiovascular workout: hoạt động tốt cho tim mạch

→ Example: A good cardiovascular workout will have a direct positive effect on muscular endurance, and an indirect effect on strength and flexibility.

  1. To feel rejuvenated: cảm thấy trẻ lại

→ Example: Regular exercises will make you feel rejuvenated.

  1. To give sb an energy boost: tăng cường năng lượng

→ Example: A healthy diet can give you an energy boost during the day.

  1. To feel a sense of enjoyment: tận hưởng, thích thú

→ Example: I feel a sense of enjoyment when I go swimming with my best friends. 

  1. A big/huge/ massive fan of: rất hâm mộ/ rất thích

→ Example: I am a huge fan of football, and my favorite club is Real Madrid. 

  1. To be out of condition: không đủ sức khoẻ luyện tập thể thao

→ Example: He is out of condition to take up extreme sports like rock climbing.

12.​ To instill self-discipline: duy trì tinh thần kỷ lục

→ Example: Whether in terms of your diet or fitness, instilling self discipline is the number one trait needed to accomplish goals. 

  1. To train hard: tập luyện chăm chỉ

→ Example: An athlete has to train hard to achieve his/her goal.

  1. To exert oneself: cố gắng, nỗ lực

→ Example: This is the best measure of fitness, since it expresses the greatest rate at which an individual can exert himself.

  1. To push oneself to the limits: nỗ lực hết mình

→ Example: I have to push myself to the limits to master soccer.

  1. To take gentle exercise: tập thể dục nhẹ nhàng

→ Example: Even the elderly can keep fit by taking gentle exercise like jogging.

  1. A high probability of injury: nguy cơ chấn thương cao

→ Example: If you plan to take up extreme sports, you should be aware of a high probability of injury.

  1. To work out at the gym: tập gym

→ Example: Teenagers tend to work out at the gym on a regular basis. 

  1. Strenuous exercise: tập luyện nặng nhọc/ vất vả

→ Example: Strenuous exercise requires all your effort and strength, like a hard workout at the gym or carrying a backpack full of heavy books. 

  1. A personal trainer: huấn luyện viên riêng

→ Example: If you’re new to the gym, getting a personal trainer is a smart idea.

  • IDIOMS:
  1. To blow the competition away: chiến thắng dễ dàng

→ Example: If you practice hard you are going to blow the competition away.

  1. A feast for the eyes and ears: đã mắt, đã tai

→ Example: The recent football match is a feast for the eyes and ears.

  1. To have an upper hand: ở vị trí thuận lợi, chiến thắng dễ dàng

→ Example: The home team had an upper hand when their opponent’s star quarterback went out with an injury. 

  1. A race against time: chạy đua với thời gian

→ Example: With only five minutes left, they find thếmlves in a race against time. 

  1. To give it my best shot: cố gắng hết sức

→ Example: I don’t know if I can do it, but I’ll give it my best shot.

  1. To have a whale of a time: rất thích thú

→ Example: I have a whale of a time when I take part in outdoor activities. 

  1. To let one’s hair down: thư giãn, vui chơi

→ Example: On weekends, Yun usually swims to let her hair down.

  1. A whole new ball game: hoàn toàn mới lạ

→ Example: I’d done a lot of kayaking in the UK, but the rivers in the French alps were a whole new ball game. 

  1. To get one’s muscles toned: cơ bắp săn chắc

→ Example: Running helps to get your muscles toned.

  1. To go window-shopping: mua sắm bằng mắt (xem nhưng không mua)

→ Example: Window-shopping is a great way to have fun without spending money.

Hi vọng với những chia sẻ trên đây sẽ giúp các bạn có thêm vốn từ vựng tiếng Anh về chủ đề SPORT và áp dụng cho bài thi IELTS hiệu quả hơn. 

Bạn có thể tải bản PDF của bài học từ vựng hôm nay tại đây: [bản PDF].

Tài liệu này sẽ giúp bạn học được rất nhiều từ mới và cách sử dụng chúng trong các ngữ cảnh khác nhau. Ngoài ra, đừng quên luyện tập thường xuyên bằng cách đọc các tin tức hoặc sách báo bằng tiếng Anh nha. Việc luyện tập thường xuyên sẽ giúp bạn cải thiện khả năng nghe, nói, đọc và viết tiếng Anh của mình. Nếu bạn muốn có thêm nguồn tài liệu hữu ích để học tiếng Anh, bạn có thể tham gia lớp PRE IELTS của Hát Pê để có thể tiếp thu kiến thức một cách chính xác và dễ hiểu nhất, cũng như mở rộng vốn từ vựng của mình ở những chủ đề phổ biến hơn nè.

Hẹn gặp lại bạn ở chủ đề Vocab tiếp theo nha.

Tham gia bình luận: