TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ DU LỊCH – IELTS VOCAB TRAVEL

Chào các bạn, trong bài viết này, HP Academy sẽ giới thiệu đến các bạn bộ từ vựng IELTS tưởng như xa lạ mà rất quen thuộc và thường gặp trong kì thi, đặc biệt là trong phần thi Speaking: TRAVEL. Bộ từ vựng dưới đây sẽ rất hữu ích cho những bạn đang hướng tới mục tiêu đạt được band điểm 6.5 trở lên trong kỳ thi IELTS. 

Chủ đề TRAVEL là một trong những chủ đề mà các thí sinh có thể gặp trong kì thi IELTS. Trong bài viết này, HP Academy sẽ cung cấp cho các bạn một số từ vựng IELTS về TRAVEL để giúp các bạn có thể dễ dàng sử dụng các từ vựng sau trong bài thi của mình một cách hiệu quả nhất.

Không những vậy, HP Academy cũng sẽ gửi đến các bạn một số ví dụ minh họa để mình có thể hiểu rõ hơn về cách sử dụng các từ vựng này tưởng chừng như giống nhau nhưng lại có ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào từng ngữ cảnh nè.

Nào, hãy cùng HP Academy khám phá những từ vựng IELTS thú vị về chủ đề TRAVEL nhen!

  • VOCABULARY:
  1. Far-off destination: địa điểm xa xôi, đi du lịch xa

→ Example: It’s Tet holiday! Let’s go to a far-off destination like Hanoi!

  1. Charter flight: vé máy bay giá rẻ

→ Example: We are looking for a charter flight.

  1. Shanty town: khu ổ chuột, tồi tàn

→ Example: Workers often live in a shanty town.

  1. Places of interest: nơi tham quan du lịch thú vị

→ Example: Notre-Dame cathedral is a place of interest in Ho Chi Minh city. 

  1. Become open-minded: mở mang tầm nhìn

→ Example: Traveling abroad helps me become open-minded. 

  1. Go trekking: du lịch mạo hiểm (thường là leo núi)

→ Example: My boyfriend and I went trekking in the Himalayas last year.

  1. Go backpacking: đi du lịch bụi

→ Example: I really enjoyed the time we backpacking together last year.

  1. A great traveler: người đi du lịch nhiều

→ Example: My boyfriend is a great traveler as he has been to many countries. 

  1. Long-distance travel: đi chặng dài

→ Example: Driving to Hanoi is a long-distance travel.

  1. Air aviation: công nghiệp hàng không

→ Example: Vietnam’s air aviation is becoming more and more popular now.

  1. Expose to exotic culture: tiếp xúc với nền văn hoá khác biệt

→ Example: My brother is well-traveled. He knows everything about traveling.

  1. Commute = travel: di chuyển, đi lại

→ Example: I commute everywhere by my own transport.

  1. Local delicacies: ẩm thực địa phương

→ Example: I enjoy local delicacies when I travel to another country.

  1. Golden sands and rolling hills: đồi xanh cát trắng

→ Example: Phan Thiet is well-known for its golden sands and rolling hills.

  1. Jaw-dropping: ngạc nhiên, choáng ngợp

→ Example: This view is jaw-dropping.

  1. Local delicacies: ẩm thực địa phương

→ Example: I enjoy local delicacies when I travel to anothẻ country.

  1. Bright and early: sáng sớm tinh mơ

→ Example: We’ll need to leave bright and early to catch the first bus to the airport.

  1. Business trip: chuyến công tác

→ Example: My dad is on a business trip so I have to stay at home and look after the house.

  1. Fleabag motel: phòng trọ giá rẻ

→ Example: See what your friends are saying about fleabag motel.

  1. Pack one’s bags: thu xếp hành lý

→ Example: I told him to shape up or he could pack

  • IDIOMS:
  1. Live out of a suitcase: không ổn định chỗ ở, hay lưu lạc

→ Example: I don’t have a home. I often live out of a suitcase.

  1. Hit the road: bắt đầu đi, khởi hành

→ Example: It’s 9.00 o’clock! We should have hit the road by now

  1. Get away from it all: ra khỏi chốn xô bồ

→ Example: I just want to get away from it all and go to a place I’ve never been to.

  1. Off the beaten track: một nơi không xô bồ, xa xôi

→ Example: It’s time to get myself off the beaten track.

  1. Take for a ride: lừa

→ Example: I was taken for a ride when I was in Bangkok last summer.

  1. Jump on the bandwagon: theo xu hướng hiện nay

→ Example: She must be a person jumping on the bandwagon. She always buys trendy stuff.

  1. A stone’s throw: gần đây

→ Example: Sapa is a stone’s throw from here.

  1. To have itchy feet: muốn đi du lịch

→ Example: Summer is the time that I have itchy feet.

  1. Safe and sound: yên bình

→ Example: Mountain is a safe and sound place.

  1. To travel on a shoestring: đi du lịch với kinh phí thấp

→ Example: Backpacking is to travel on a shoestring.

Hi vọng với những chia sẻ trên đây sẽ giúp các bạn có thêm vốn từ vựng tiếng Anh về chủ đề Education và áp dụng cho bài thi IELTS hiệu quả hơn. 

Bạn có thể tải bản PDF của bài học từ vựng hôm nay tại đây: [bản PDF].

Tài liệu này sẽ giúp bạn học được rất nhiều từ mới và cách sử dụng chúng trong các ngữ cảnh khác nhau. Ngoài ra, đừng quên luyện tập thường xuyên bằng cách đọc các tin tức hoặc sách báo bằng tiếng Anh nha. Việc luyện tập thường xuyên sẽ giúp bạn cải thiện khả năng nghe, nói, đọc và viết tiếng Anh của mình. Nếu bạn muốn có thêm nguồn tài liệu hữu ích để học tiếng Anh, bạn có thể tham gia lớp PRE IELTS của Hát Pê để có thể tiếp thu kiến thức một cách chính xác và dễ hiểu nhất, cũng như mở rộng vốn từ vựng của mình ở những chủ đề phổ biến hơn nè.

Hẹn gặp lại bạn ở chủ đề Vocab tiếp theo nha.

Tham gia bình luận: